aggrandise
Tiếng Anh sửa
Ngoại động từ sửa
aggrandise ngoại động từ
- Làm to ra, mở rộng (đất đai); nâng cao (địa vị); tăng thêm (quyền hành... ).
- Phóng đại, thêu dệt, tô vẽ thêm lên.
Chia động từ sửa
aggrandise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "aggrandise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)