admonish
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /æd.ˈmɑː.nɪʃ/
Ngoại động từ
sửaadmonish ngoại động từ /æd.ˈmɑː.nɪʃ/
- Khiển trách, quở mắng, la rầy.
- Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên.
- to admonish someone's to be more careful — khuyên răn ai nên thận trọng hơn
- (+ of) Cảnh cáo; báo cho biết trước.
- to admonish someone's of the danger — báo cho ai biết trước mối nguy hiểm
- (+ of) Nhắc, nhắc nhở.
- to admonish somebody of his promise — nhắc ai nhớ lại lời hứa
Chia động từ
sửaadmonish
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "admonish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)