adapt
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈdæpt/
Hoa Kỳ | [ə.ˈdæpt] |
Ngoại động từ
sửaadapt ngoại động từ /ə.ˈdæpt/
- Tra vào, lắp vào.
- to adapt one thing to another — tra vật này vào vật kia
- Phỏng theo, sửa lại cho hợp.
- difficult books are often adapted for use in schools — những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
- a play adapted from a novel — một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
- a novel adapted for the stage — một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
- Làm thích nghi, làm thích ứng.
- to adapt onself to circumstances — thích nghi với hoàn cảnh
Chia động từ
sửaadapt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to adapt | |||||
Phân từ hiện tại | adapting | |||||
Phân từ quá khứ | adapted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | adapt | adapt hoặc adaptest¹ | adapts hoặc adapteth¹ | adapt | adapt | adapt |
Quá khứ | adapted | adapted hoặc adaptedst¹ | adapted | adapted | adapted | adapted |
Tương lai | will/shall² adapt | will/shall adapt hoặc wilt/shalt¹ adapt | will/shall adapt | will/shall adapt | will/shall adapt | will/shall adapt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | adapt | adapt hoặc adaptest¹ | adapt | adapt | adapt | adapt |
Quá khứ | adapted | adapted | adapted | adapted | adapted | adapted |
Tương lai | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | adapt | — | let’s adapt | adapt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaadapt nội động từ /ə.ˈdæpt/
- Thích nghi (với môi trường... ).
Chia động từ
sửaadapt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to adapt | |||||
Phân từ hiện tại | adapting | |||||
Phân từ quá khứ | adapted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | adapt | adapt hoặc adaptest¹ | adapts hoặc adapteth¹ | adapt | adapt | adapt |
Quá khứ | adapted | adapted hoặc adaptedst¹ | adapted | adapted | adapted | adapted |
Tương lai | will/shall² adapt | will/shall adapt hoặc wilt/shalt¹ adapt | will/shall adapt | will/shall adapt | will/shall adapt | will/shall adapt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | adapt | adapt hoặc adaptest¹ | adapt | adapt | adapt | adapt |
Quá khứ | adapted | adapted | adapted | adapted | adapted | adapted |
Tương lai | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt | were to adapt hoặc should adapt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | adapt | — | let’s adapt | adapt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "adapt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)