Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ kon˧˧ lïʔïŋ˧˥təj˧˥ koŋ˧˥ lïn˧˩˨təj˧˧ koŋ˧˧ lɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ kon˧˥ lḭ̈ŋ˩˧təj˧˥ kon˧˥ lïŋ˧˩təj˧˥˧ kon˧˥˧ lḭ̈ŋ˨˨

Danh từ riêng sửa

Tây Côn Lĩnh

  1. (Núi) Đỉnh núiphía tây tỉnh Giang, trên khối vòm sông Chảy. Cấu tạo chủ yếu bởi đá granit, cao 2419m, đỉnh cao nhất khu Đông bắc Bắc Bộ, có mốc trắc địa. Rừng á nhiệt đới còn được bảo tồn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa