đỉnh cao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ kaːw˧˧ | ɗïn˧˩˨ kaːw˧˥ | ɗɨn˨˩˦ kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˩ kaːw˧˥ | ɗḭ̈ʔŋ˧˩ kaːw˧˥˧ |
Danh từ
sửađỉnh cao
- Là nơi cao nhất của một cái gì đó, thường là ngọn núi.
- Vị trí, mức độ cao nhất trong quá trình phát triển.
- Thể thao đỉnh cao.
- Vươn tới đỉnh cao nghệ thuật.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: top