ưa chuộng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨə˧˧ ʨuəŋ˨˩ | ɨə˧˥ ʨuəŋ˨˨ | ɨə˧˧ ʨuəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨə˧˥ ʨuəŋ˨˨ | ɨə˧˥˧ ʨuəŋ˨˨ |
Động từ
sửaưa chuộng
- Thích dùng hơn những cái khác, thường là cùng loại.
- Ưa chuộng hàng ngoại.
- Quần bò được giới trẻ ưa chuộng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ưa chuộng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam