Tiếng Quan Thoại

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ riêng

sửa

阿斗

  1. A Đẩu: tên tục của Lưu Thiện tức Hán Hậu chủ nhà Thục thời Tam Quốc, một ông vua bất tài hèn nhát.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

阿斗

  1. Hèn nhát, đồ vô tích sự.
    不要阿斗chớ coi quần chúngđám hèn nhát
    阿斗đừng biến tôi thành đứa vô tích sự.

Dịch

sửa