Xem

Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+4E18, 丘
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E18

[U+4E17]
CJK Unified Ideographs
[U+4E19]

Tiếng Quan Thoại sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. Cái , cồn.
  2. "Khâu", gồm bốn ấp trong phép tỉnh điền ngày xưa.
  3. (Phật học) Trong "tỉ khiêu" (比丘, dịch âm tiếng Phạn), chỉ người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.

Tính từ sửa

  1. Nhớn, trưởng (ngày xưa gọi chị dâu trưởng là "khâu tẩu" 丘嫂).

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

gò, cồn, đồi

Tham khảo sửa

  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

khèo, khâu, kheo, khưu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛ̤w˨˩ xəw˧˧ xɛw˧˧ xiw˧˧kʰɛw˧˧ kʰəw˧˥ kʰɛw˧˥ kʰɨw˧˥kʰɛw˨˩ kʰəw˧˧ kʰɛw˧˧ kʰɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛw˧˧ xəw˧˥ xɛw˧˥ xɨw˧˥xɛw˧˧ xəw˧˥˧ xɛw˧˥˧ xɨw˧˥˧