Chữ Hán
sửa
Tiếng Quan Thoại
sửa
Cách phát âm
sửa
Danh từ
sửa
丘
- Cái gò, cồn.
- "Khâu", gồm bốn ấp trong phép tỉnh điền ngày xưa.
- (Phật học) Trong "tỉ khiêu" (比丘, dịch âm tiếng Phạn), chỉ người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.
Tính từ
sửa
丘
- Nhớn, trưởng (ngày xưa gọi chị dâu trưởng là "khâu tẩu" 丘嫂).
Đồng nghĩa
sửa
- gò, cồn, đồi
Tham khảo
sửa
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm
sửa