ロシア
Tiếng Nhật
sửaCách viết khács |
---|
露西亜 (cũ, hiếm) 露西亞 魯西亜 (cũ, hiếm, nghĩa xấu) 魯西亞 (cũ, hiếm, nghĩa xấu) |
Từ nguyên
sửaMượn từ tiếng Nga Росси́я (Rossíja).[1][2][3]
Cách phát âm
sửaDanh từ riêng
sửaロシア (Roshia)
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửa- ロシア人 (Roshia-jin, “người Nga, nhân dân Nga”)
- ロシア語 (Roshia-go, “tiếng Nga”)
- ロシア連邦 (Roshia Renpō, “Liên bang Nga”)
Xem thêm
sửa- Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
- (các quốc gia châu Á) アジアの諸国 (Ajia no shokoku): アゼルバイジャン (Azerubaijan), アフガニスタン (Afuganisutan), アラブ首長国連邦 (Arabu Shuchōkoku Renpō), アルメニア (Arumenia), イエメン (Iemen), イスラエル (Isuraeru), イラク (Iraku), イラン (Iran), インド (Indo), インドネシア (Indoneshia), ウズベキスタン (Uzubekisutan), エジプト (Ejiputo), オマーン (Omān), カザフスタン (Kazafusutan), カタール (Katāru), 韓国 (Kankoku), カンボジア (Kanbojia), 北朝鮮 (Kita Chōsen), キルギス (Kirugisu), クウェート (Kuwēto), サウジアラビア (Sauji Arabia), ジョージア (Jōjia), シリア (Shiria), シンガポール (Shingapōru), スリランカ (Suri Ranka), タイ (Tai), タジキスタン (Tajikisutan), 中国 (Chūgoku), トルクメニスタン (Torukumenisutan), トルコ (Toruko), 日本 (Nippon), ネパール (Nepāru), バーレーン (Bārēn), パキスタン (Pakisutan), バングラデシュ (Banguradeshu), 東ティモール (Higashi Timōru), フィリピン (Firipin), ブータン (Būtan), ブルネイ (Burunei), ベトナム (Betonamu), マレーシア (Marēshia), ミャンマー (Myanmā), モルディブ (Morudibu), モンゴル (Mongoru), ヨルダン (Yorudan), ラオス (Raosu), レバノン (Rebanon), ロシア (Roshia) (Thể loại: Quốc gia châu Á/Tiếng Nhật)
Tham khảo
sửa- ▲ Shōgaku Tosho (1988) 国語大辞典(新装版) [Từ điển tiếng Nhật chưa rút gọn (Phiên bản sửa đổi)] (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan, →ISBN
- ▲ Shinmura, Izuru, editor (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN
- ▲ 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
- ▲ 1997, 新明解国語辞典 (Shin Meikai Kokugo Jiten), ấn bản lần thứ năm (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
- ▲ 内閣告示第二号『外来語の表記』[1], 文部科学省, 1991, bản gốc lưu trữ ngày 6 January 2019: “イ列・エ列の音の次のアの音に当たるものは、原則として「ア」と書く。 (Theo nguyên tắc chung, bất kỳ từ nào rơi vào âm tiết "ア"(a) theo sau âm tiết "-i" hoặc âm tiết "-e" đều được viết là "ア"(a).)”