北朝鮮
Xem thêm: 北朝鲜
Chữ Hán
sửaChữ Hán trong mục từ này | ||
---|---|---|
北 | 朝 | 鮮 |
Danh từ riêng
sửa北朝鮮
- Dạng chữ Hán của Bắc Triều Tiên.
Tiếng Nhật
sửaKanji trong mục từ này | ||
---|---|---|
北 | 朝 | 鮮 |
きた Lớp: 2 |
ちょう Lớp: 2 |
せん Lớp: S |
kun’yomi | on’yomi |
Từ nguyên
sửaTừ ghép của 北 (kita-, “bắc”) + 朝鮮 (Chōsen, “Triều Tiên”),[1][2][3] dịch sao phỏng từ tiếng Triều Tiên 북조선 (Bukjoseon).
Cách phát âm
sửaDanh từ riêng
sửa北朝鮮 (Kita Chōsen) ←きたてうせん (kita teusen)?
- Triều Tiên (một quốc gia Đông Á).
- 1998 tháng 5 8, Kenshi Hirokane, “議その147 「:Bản mẫu:furigana」 [Debate 147: ‘Deadlock’]”, trong 加治隆介の議 [Kaji Ryūsuke’s Debates], tập 18 (fiction), Tōkyō: Kōdansha, →ISBN, tr. 17:
- 国連本部に連絡して安全保障理事会を召集しろ!テロリストの国籍にかかわらず船が北朝鮮に向かうことが確実になれば武力行使の同意をとらなければならない
- Kokuren honbu ni renraku shite Anzen Hoshō Rijikai o shōshū shiro! Terorisuto no kokuseki ni kakawarazu fune ga Kitachōsen ni mukau koto ga kakujitsu ni nareba buryoku kōshi no dōi o toranakere ba naranai
- Contact the UN headquarters and convene the Security Council! Regardless of the terrorists’ nationality, if the ship is verified to be heading toward North Korea, we must get approved to use force
Xem thêm
sửa- 朝鮮民主主義人民共和国 (Chōsen Minshu Shugi Jinmin Kyōwakoku, “Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên”)
- 朝鮮 (Chōsen, “Triều Tiên”)
- 韓国 (Kankoku, “Hàn Quốc”)
Tham khảo
sửa- ▲ “北朝鮮”, trong 日本国語大辞典 (Nihon Kokugo Daijiten, “Nihon Kokugo Daijiten”)[1] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tōkyō: Shogakukan, 2000, →ISBN
- ▲ Matsumura, Akira (1995) 大辞泉 [Daijisen] (bằng tiếng Nhật), ấn bản đầu tiên, Tokyo: Shogakukan, →ISBN
- ▲ 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
Tiếng Triều Tiên
sửaHanja trong mục từ này | ||
---|---|---|
北 | 朝 | 鮮 |
Danh từ riêng
sửa北朝鮮 (Bukjoseon) (hangeul 북조선)
- Dạng hanja? của 북조선 (“Bắc Triều Tiên”).
Tiếng Trung Quốc
sửanorth | Triều Tiên | ||
---|---|---|---|
phồn. (北朝鮮) | 北 | 朝鮮 | |
giản. (北朝鲜) | 北 | 朝鲜 |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄅㄟˇ ㄔㄠˊ ㄒㄧㄢˇ, ㄅㄟˇ ㄔㄠˊ ㄒㄧㄢ, ㄅㄟˇ ㄓㄠ ㄒㄧㄢ
- Quảng Đông (Việt bính): bak1 ciu4 sin1 / bak1 ziu1 sin1
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): Pak Tiâu-sián
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄅㄟˇ ㄔㄠˊ ㄒㄧㄢˇ
- Tongyong Pinyin: Běi Cháosiǎn
- Wade–Giles: Pei3 Chʻao2-hsien3
- Yale: Běi Cháu-syǎn
- Gwoyeu Romatzyh: Beei Chaurshean
- Palladius: Бэй Чаосянь (Bɛj Čaosjanʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /peɪ̯²¹⁴⁻²¹ ʈ͡ʂʰɑʊ̯³⁵ ɕi̯ɛn²¹⁴⁻²¹⁽⁴⁾/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Đài Loan)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄅㄟˇ ㄔㄠˊ ㄒㄧㄢ
- Tongyong Pinyin: Běi Cháosian
- Wade–Giles: Pei3 Chʻao2-hsien1
- Yale: Běi Cháu-syān
- Gwoyeu Romatzyh: Beei Chaurshian
- Palladius: Бэй Чаосянь (Bɛj Čaosjanʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /peɪ̯²¹⁴⁻²¹ ʈ͡ʂʰɑʊ̯³⁵ ɕi̯ɛn⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, variant)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄅㄟˇ ㄓㄠ ㄒㄧㄢ
- Tongyong Pinyin: Běi Jhaosian
- Wade–Giles: Pei3 Chao1-hsien1
- Yale: Běi Jāu-syān
- Gwoyeu Romatzyh: Beei Jaushian
- Palladius: Бэй Чжаосянь (Bɛj Čžaosjanʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /peɪ̯²¹⁴⁻²¹ ʈ͡ʂɑʊ̯⁵⁵ ɕi̯ɛn⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: bak1 ciu4 sin1 / bak1 ziu1 sin1
- Yale: bāk chìuh sīn / bāk jīu sīn
- Cantonese Pinyin: bak7 tsiu4 sin1 / bak7 dziu1 sin1
- Guangdong Romanization: beg1 qiu4 xin1 / beg1 jiu1 xin1
- Sinological IPA (key): /pɐk̚⁵ t͡sʰiːu̯²¹ siːn⁵⁵/, /pɐk̚⁵ t͡siːu̯⁵⁵ siːn⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: Pak Tiâu-sián
- Tâi-lô: Pak Tiâu-sián
- Phofsit Daibuun: pag diausiern
- IPA (Hạ Môn): /pak̚³²⁻⁴ tiau²⁴⁻²² siɛn⁵³/
- IPA (Tuyền Châu): /pak̚⁵⁻²⁴ tiau²⁴⁻²² siɛn⁵⁵⁴/
- IPA (Chương Châu): /pak̚³²⁻⁵ tiau¹³⁻²² siɛn⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /pak̚³²⁻⁴ tiau²⁴⁻¹¹ siɛn⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /pak̚³²⁻⁴ tiau²³⁻³³ siɛn⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương)
Danh từ riêng
sửa北朝鮮
- Triều Tiên (một quốc gia Đông Á).
Đồng nghĩa
sửa- (chủ yếu ở Trung Quốc đại lục) 朝鮮
- (Đài Loan, Hồng Kông) 北韓
- (tên đầy đủ) 朝鮮民主主義人民共和國