gian hàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˧ ha̤ːŋ˨˩ | jaːŋ˧˥ haːŋ˧˧ | jaːŋ˧˧ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˧˥ haːŋ˧˧ | ɟaːn˧˥˧ haːŋ˧˧ |
Danh từ
sửagian hàng
- Khu vực bày hàng của từng đơn vị trong hội chợ hoặc triển lãm.
- gian hàng thực phẩm
- gian hàng đơn vị tại hội chợ quốc tế
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị căn nhà nhỏ làm nơi bày hàng bán ở trong chợ hoặc cửa hàng lớn.
- cả chợ chỉ có mấy gian hàng lụp xụp
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam