đa mang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˧ maːŋ˧˧ | ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ | ɗaː˧˧ maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ | ɗaː˧˥˧ maːŋ˧˥˧ |
Động từ
sửađa mang
- Ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng.
- Đã yếu còn đa mang đủ thứ việc.
- Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được.
- Đa mang tình cảm.
Tham khảo
sửa- "đa mang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)