Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ maːŋ˧˧ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ɗaː˧˧ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ɗaː˧˥˧ maːŋ˧˥˧

Động từ

sửa

đa mang

  1. Ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng.
    Đã yếu còn đa mang đủ thứ việc.
  2. Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được.
    Đa mang tình cảm.

Tham khảo

sửa