ôm đồm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
om˧˧ ɗo̤m˨˩ | om˧˥ ɗom˧˧ | om˧˧ ɗom˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
om˧˥ ɗom˧˧ | om˧˥˧ ɗom˧˧ |
Động từ
sửaôm đồm
- Mang nhiều thứ quá.
- Đi đâu mà ôm đồm thế?
- Tham lam làm nhiều việc trong một lúc.
- Ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.
Tham khảo
sửa- "ôm đồm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)