Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ào
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tay Dọ
2.1
Động từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
a̤ːw
˨˩
aːw
˧˧
aːw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːw
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ào”
涃
:
ào
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
泑
:
ao
,
au
,
nhao
,
ửu
,
u
,
ào
𠯻
:
ào
,
ạo
呦
:
ao
,
u
,
ào
,
ạo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ao
ảo
áo
Động từ
ào
Di chuyển
đến với
số lượng
nhiều một cách rất
nhanh
và
mạnh
, không kể gì
trở ngại
.
Nước lụt
ào
vào cánh đồng.
Cơn mưa
ào
tới.
p. (dùng phụ sau ). Một cách
nhanh
và
mạnh
, không kể gì
hết
.
Lội
ào
xuống ruộng.
Làm
ào
cho chóng xong.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
ào
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tay Dọ
sửa
Động từ
sửa
ào
nhớ về
,
nhớ đến
,
nhớ
.
ào
tấng hả
―
nhớ đến
Tham khảo
sửa
Sầm Văn Bình (
2018
)
Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)
, Nghệ An
:
Nhà xuất bản Nghệ An