Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤ːw˨˩aːw˧˧aːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

ào

  1. Di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanhmạnh, không kể gì trở ngại.
    Nước lụt ào vào cánh đồng.
    Cơn mưa ào tới.
  2. p. (dùng phụ sau ). Một cách nhanhmạnh, không kể gì hết.
    Lội ào xuống ruộng.
    Làm ào cho chóng xong.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Động từ

sửa

ào

  1. nhớ về, nhớ đến, nhớ.
    ào tấng hảnhớ đến

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An