ào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̤ːw˨˩ | aːw˧˧ | aːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaào
- Di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh, không kể gì trở ngại.
- Nước lụt ào vào cánh đồng.
- Cơn mưa ào tới.
- p. (dùng phụ sau ). Một cách nhanh và mạnh, không kể gì hết.
- Lội ào xuống ruộng.
- Làm ào cho chóng xong.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaĐộng từ
sửaào
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An