ông chúa

(Đổi hướng từ Ông chúa)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ ʨwaː˧˥əwŋ˧˥ ʨṵə˩˧əwŋ˧˧ ʨuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ʨuə˩˩əwŋ˧˥˧ ʨṵə˩˧

Danh từ

sửa

Ông chúa

  1. Con gái của một ông vua (nhưng được sinh ra bởi một phi tần hoặc tình nhân của vua)
  2. (Ví dụ) Ông chúa Hiếu Minh đã bị phế truất do những tội ácmẹ Triệu Quý Nhân đã gây ra cho Vương phi.

Dịch

sửa