tình nhân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧ | tïn˧˧ ɲəŋ˧˥ | tɨn˨˩ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ ɲən˧˥ | tïŋ˧˧ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
sửatình nhân
- Cũ.
- Người yêu.
- Một đôi tình nhân .
- Tình nhân lại gặp tình nhân.
- Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng.
- Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà yên tâm sao được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tình nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)