yearning
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈjɜː.niɳ/
Danh từ
sửayearning /ˈjɜː.niɳ/
- (+ after, for) Sự mong mỏi, sự ao ước, sự khát khao, sự nóng lòng muốn làm (việc gì).
- (+ to, towards) Sự thương mến; sự thương cảm, sự thương hại.
Động từ
sửayearning
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "yearn" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Chia động từ
sửayearn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to yearn | |||||
Phân từ hiện tại | yearning | |||||
Phân từ quá khứ | yearned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | yearn | yearn hoặc yearnest¹ | yearns hoặc yearneth¹ | yearn | yearn | yearn |
Quá khứ | yearned | yearned hoặc yearnedst¹ | yearned | yearned | yearned | yearned |
Tương lai | will/shall² yearn | will/shall yearn hoặc wilt/shalt¹ yearn | will/shall yearn | will/shall yearn | will/shall yearn | will/shall yearn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | yearn | yearn hoặc yearnest¹ | yearn | yearn | yearn | yearn |
Quá khứ | yearned | yearned | yearned | yearned | yearned | yearned |
Tương lai | were to yearn hoặc should yearn | were to yearn hoặc should yearn | were to yearn hoặc should yearn | were to yearn hoặc should yearn | were to yearn hoặc should yearn | were to yearn hoặc should yearn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | yearn | — | let’s yearn | yearn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửayearning /ˈjɜː.niɳ/
- Khát khao, nóng lòng muốn làm (việc gì).
- Thương mến; thương cảm, thương hại.
Tham khảo
sửa- "yearning", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)