Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thương mến
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɨəŋ
˧˧
men
˧˥
tʰɨəŋ
˧˥
mḛn
˩˧
tʰɨəŋ
˧˧
məːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɨəŋ
˧˥
men
˩˩
tʰɨəŋ
˧˥˧
mḛn
˩˧
Động từ
sửa
thương mến
Tình cảm
thương yêu
,
gắn bó
.
Cậu ấy rất
thương mến
người anh của mình.
Đồng nghĩa
sửa
yêu quý