xôn xao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
son˧˧ saːw˧˧ | soŋ˧˥ saːw˧˥ | soŋ˧˧ saːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
son˧˥ saːw˧˥ | son˧˥˧ saːw˧˥˧ |
Tính từ
sửaxôn xao
- Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía.
- Tiếng cười nói xôn xao .
- Gió lộng xôn xao.
Động từ
sửaxôn xao
- Bàn tán rộn lên nhiều nơi.
- Xôn xao dư luận .
- Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường.
- Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng.
- Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.
Tham khảo
sửa- "xôn xao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)