working
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɜː.kiɳ/
Hoa Kỳ | [ˈwɜː.kiɳ] |
Danh từ
sửaworking /ˈwɜː.kiɳ/
- Sự làm việc, sự làm.
- Sự lên men, sự để lên men (rượu, bia).
- (Kỹ thuật) Sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng (máy móc).
- Sự khai thác (mỏ).
- (Số nhiều) Công trường, xưởng.
- (Y học) Tác dụng, công dụng (của thuốc).
- Sự nhăn nhó (mặt).
Động từ
sửaworking
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "work" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Chia động từ
sửawork
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to work | |||||
Phân từ hiện tại | working | |||||
Phân từ quá khứ | worked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | work | work hoặc workest¹ | works hoặc worketh¹ | work | work | work |
Quá khứ | worked | worked hoặc workedst¹ | worked | worked | worked | worked |
Tương lai | will/shall² work | will/shall work hoặc wilt/shalt¹ work | will/shall work | will/shall work | will/shall work | will/shall work |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | work | work hoặc workest¹ | work | work | work | work |
Quá khứ | worked | worked | worked | worked | worked | worked |
Tương lai | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | work | — | let’s work | work | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaworking /ˈwɜː.kiɳ/
- Lao động, công nhân, vô sản.
- Dùng để làm việc.
- working clothes — quần áo đi làm
- Công, làm việc.
- working day — ngày làm việc
- (Kỹ thuật) Chạy, hoạt động.
- working order — tình trạng chạy được
- (Tài chính) Luân chuyển; kinh doanh.
- working catital — vốn luân chuyển
- working expenses — chi phí kinh doanh
- Đủ, vừa đủ; có hiệu lực, có giá trị.
- a working majority — đa số vừa đủ để thắng (trong một cuộc bầu cử)
- Có thể chấp nhận, thừa nhận được.
- working theory — lý thuyết có thể chấp nhận được
Tham khảo
sửa- "working", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)