Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ tʰɨ˧˧jaŋ˧˥ tʰɨ˧˥jaŋ˧˧ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ tʰɨ˧˥van˧˥˧ tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

  • Hant:文書
    • (văn) = văn chuơng, tập làm văn, văn hóa
    • (thư) = sách vở, ghi chép (thảo thư), giấy tờ (thư tịch)

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

văn thư

  1. Nội dung được in, viết ra trên mặt giấy nói chung.
    Trong văn thư cũng như trong lời nói.
  2. Từ chỉ chung những người làm công việc liên quan đến giấy tờ (trong công ty, văn phòng v.v..), thư ký.
    Cô ấy làm văn thư ở công ty X.

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)