unburden
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /.ˈbɜː.dᵊn/
Ngoại động từ sửa
unburden ngoại động từ /.ˈbɜː.dᵊn/
- Cất gánh nặng, làm cho nhẹ bớt; dỡ (hàng).
- (Nghĩa bóng) Bày tỏ nỗi lòng, bộc lộ tâm tư.
- to unburden one's soul to a friend — bộc lộ tâm tư với bạn
- to unburden oneself to — bộc lộ tâm tình với (ai)
Chia động từ sửa
unburden
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "unburden", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)