nỗi lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
noʔoj˧˥ la̤wŋ˨˩ | noj˧˩˨ lawŋ˧˧ | noj˨˩˦ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
no̰j˩˧ lawŋ˧˧ | noj˧˩ lawŋ˧˧ | no̰j˨˨ lawŋ˧˧ |
Danh từ
sửanỗi lòng
- Tâm tư, tình cảm sâu kín trong lòng.
- Bày tỏ nỗi lòng.
- Sinh thì gan héo, ruột đầy, Nỗi lòng, càng nghĩ càng cay đắng lòng. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- Nỗi lòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam