tuple
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaCó nguồn gốc từ đuôi của các từ quintuple, sextuple; đuôi này có gốc từ đuôi Latinh -plus.
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈtuː.pəl/, /ˈtʌ.pəl/
Danh từ
sửatuple (số nhiều tuples)
- (Lý thuyết tập hợp) Một dãy hữu hạn các số hạng, một danh sách hữu hạn, một tập hợp hữu hạn có thứ tự.
- (Máy tính) Một hàng trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
- (Máy tính) Một tập hợp các giá trị cách nhau bởi dấu phẩy có vai trò như tham số đầu vào của một hàm trong chương trình máy tính hoặc một hệ điều hành.
Đồng nghĩa
sửa- một dãy hữu hạn các số hạng
- dãy chứa n số hạng
- dãy chứa 2 số hạng
- dãy chứa 3 số hạng
Dịch
sửa- một dãy hữu hạn các số hạng
- Tiếng Pháp: n-uplet gđ
- Tiếng Trung Quốc: 多元组 (đa nguyên tổ, duoyuanzu)
- một hàng trong cơ sở dữ liệu
- một tập hợp các giá trị
Từ liên hệ
sửaTiếng Pháp
sửaDanh từ
sửa- (Máy tính) Tuplet: một hàng trong cơ sở dữ liệu quan hệ.