hệ điều hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ ɗiə̤w˨˩ ha̤jŋ˨˩ | hḛ˨˨ ɗiəw˧˧ han˧˧ | he˨˩˨ ɗiəw˨˩ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ ɗiəw˧˧ hajŋ˧˧ | hḛ˨˨ ɗiəw˧˧ hajŋ˧˧ |
Danh từ
sửahệ điều hành
- Phần mềm cài đặt trên các thiết bị điện tử, điều khiển máy tính và hoạt động như lớp trung gian giữa phần cứng với ứng dụng và người dùng.
- Linux, Windows, Unix, là một số hệ điều hành thông dụng.
Dịch
sửaphần mềm điều khiển máy tính