tug
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtəɡ/
Danh từ
sửatug /ˈtəɡ/
- Sự kéo mạnh, sự giật mạnh.
- to give a good tug — giật mạnh một cái
- we left a great tug at parting — (nghĩa bóng) chúng tôi cảm thấy đau lòng lúc chia tay
- (Hàng hải) (như) tugboat.
Ngoại động từ
sửatug ngoại động từ /ˈtəɡ/
- Kéo mạnh, lôi kéo.
- the child tugged the dog round the garden — đứa bé lôi con chó quanh vườn
- (Hàng hải) Lai, kéo.
Chia động từ
sửatug
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tug | |||||
Phân từ hiện tại | tugging | |||||
Phân từ quá khứ | tugged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tug | tug hoặc tuggest¹ | tugs hoặc tuggeth¹ | tug | tug | tug |
Quá khứ | tugged | tugged hoặc tuggedst¹ | tugged | tugged | tugged | tugged |
Tương lai | will/shall² tug | will/shall tug hoặc wilt/shalt¹ tug | will/shall tug | will/shall tug | will/shall tug | will/shall tug |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tug | tug hoặc tuggest¹ | tug | tug | tug | tug |
Quá khứ | tugged | tugged | tugged | tugged | tugged | tugged |
Tương lai | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tug | — | let’s tug | tug | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatug nội động từ /ˈtəɡ/
- Kéo mạnh, giật mạnh.
- we tugged so hard that the rope broke — chúng tôi kéo căng đến nỗi đứt cả dây thừng
- to tug at the oars — rán sức chèo
- the dog tugged at the leash — con chó cố sức giằng cái xích
- to tug at someone's heart-strings — (nghĩa bóng) làm cho ai hết sức cảm động; làm đau lòng ai
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửatug
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tug | |||||
Phân từ hiện tại | tugging | |||||
Phân từ quá khứ | tugged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tug | tug hoặc tuggest¹ | tugs hoặc tuggeth¹ | tug | tug | tug |
Quá khứ | tugged | tugged hoặc tuggedst¹ | tugged | tugged | tugged | tugged |
Tương lai | will/shall² tug | will/shall tug hoặc wilt/shalt¹ tug | will/shall tug | will/shall tug | will/shall tug | will/shall tug |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tug | tug hoặc tuggest¹ | tug | tug | tug | tug |
Quá khứ | tugged | tugged | tugged | tugged | tugged | tugged |
Tương lai | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug | were to tug hoặc should tug |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tug | — | let’s tug | tug | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tug", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)