Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ twiən˧˥tʂuŋ˧˥ twiə̰ŋ˩˧tʂuŋ˧˧ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ twiən˩˩tʂuŋ˧˥˧ twiə̰n˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trung tuyến

  1. Nói ở giữa hậu phươngtiền tuyến.
  2. (Toán học) . Đường thẳng nối một đỉnh của một tam giác với trung điểm của cạnh đối.

Tham khảo

sửa