titre
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɑɪ.tɜː/
Danh từ
sửatitre /ˈtɑɪ.tɜː/
- (Hoá học) Độ chuẩn.
Tham khảo
sửa- "titre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /titʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
titre /titʁ/ |
titres /titʁ/ |
titre gđ /titʁ/
- Tên sách, nhãn sách.
- Titre d’un roman — tên một quyển truyện
- Đầu đề, tít.
- Le titre d’un chapitre — đầu đề một chương
- Article de journal avec un gros titre — bài báo với tít lớn
- Phần (của một bộ luật).
- Chức vị, tước.
- Titre de duc — tước công
- Titre de directeur — chức vị giám đốc
- Danh hiệu, danh nghĩa.
- Le titre de père — danh nghĩa làm cha
- Giấy nhận thực, chứng thư, chứng khoán, phiếu.
- Titre de propriété — giấy nhận thực quyền sở hữu
- Titres au porteur — chứng khoán không ghi tên
- Titre d’emprunt d’état — phiếu công trái
- (Hóa học) Độ chuẩn.
- Titre d’une solution — độ chuẩn của một dung dịch
- Tuổi, thành sắc (tỷ lệ kim loại quý trong hợp kim).
- (Ngành dệt) Số (của sợi).
- Titre moyen — số vừa
- Bằng cấp.
- Recruter sur titres — tuyển dụng theo bằng cấp
- à ce titre — với danh nghĩa ấy, với lý lã ấy, vì thế
- à juste titre — xem juste
- à plus d’un titre — vì nhiều lẽ
- à titre — (đứng trước một tính từ) một cách
- à titre exceptionnel — một cách đặc biệt
- à titre de — với tư cách là, nhân danh là
- Recevoir à titre d’ami — tiếp với tư cách là bạn+ như là
- à titre d’exemple — như là thí dụ
- au même titre — cũng như thế
- au même titre que — cũng như là
- en titre — thực thụ, chính thức
- Professeur en titre — giáo sư thực thụ
- titre de noblesse — phẩm tước (phong kiến)
- titres universitaires — bằng cấp
Tham khảo
sửa- "titre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)