Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ kəp˧˥ɓaŋ˧˧ kə̰p˩˧ɓaŋ˨˩ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧ kəp˩˩ɓaŋ˧˧ kə̰p˩˧

Danh từ

sửa

bằng cấp

  1. Văn bằng cấp cho người học hành đã thi đỗ (nói khái quát).
    Bệnh hám danh, sính bằng cấp.

Tham khảo

sửa
  • Bằng cấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt bằng cấp.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

bằng cấp

  1. Bằng cấp.

Tham khảo

sửa
  • Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary [Từ điển Thổ - Việt - Anh], Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)