Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈtɪnt.səl/

Danh từ sửa

tinsel /ˈtɪnt.səl/

  1. Kim tuyến.
  2. Vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ ; vẻ hào nhoáng.

Tính từ sửa

tinsel /ˈtɪnt.səl/

  1. Bằng kim tuyến.
  2. Hào nhoáng rẻ tiền.

Ngoại động từ sửa

tinsel ngoại động từ /ˈtɪnt.səl/

  1. Trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng.
  2. Làm cho hào nhoáng.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa