tinsel
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɪnt.səl/
Danh từ
sửatinsel /ˈtɪnt.səl/
- Kim tuyến.
- Vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng.
Tính từ
sửatinsel /ˈtɪnt.səl/
- Bằng kim tuyến.
- Hào nhoáng rẻ tiền.
Ngoại động từ
sửatinsel ngoại động từ /ˈtɪnt.səl/
- Trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng.
- Làm cho hào nhoáng.
Chia động từ
sửatinsel
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tinsel | |||||
Phân từ hiện tại | tinselling | |||||
Phân từ quá khứ | tinselled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tinsel | tinsel hoặc tinsellest¹ | tinsels hoặc tinselleth¹ | tinsel | tinsel | tinsel |
Quá khứ | tinselled | tinselled hoặc tinselledst¹ | tinselled | tinselled | tinselled | tinselled |
Tương lai | will/shall² tinsel | will/shall tinsel hoặc wilt/shalt¹ tinsel | will/shall tinsel | will/shall tinsel | will/shall tinsel | will/shall tinsel |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tinsel | tinsel hoặc tinsellest¹ | tinsel | tinsel | tinsel | tinsel |
Quá khứ | tinselled | tinselled | tinselled | tinselled | tinselled | tinselled |
Tương lai | were to tinsel hoặc should tinsel | were to tinsel hoặc should tinsel | were to tinsel hoặc should tinsel | were to tinsel hoặc should tinsel | were to tinsel hoặc should tinsel | were to tinsel hoặc should tinsel |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tinsel | — | let’s tinsel | tinsel | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tinsel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)