kim tuyến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kim˧˧ twiən˧˥ | kim˧˥ twiə̰ŋ˩˧ | kim˧˧ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kim˧˥ twiən˩˩ | kim˧˥˧ twiə̰n˩˧ |
Định nghĩa
sửakim tuyến
- Chỉ bằng vàng.
- Bức trướng thêu kim tuyến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kim tuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)