Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtɪ.kəl/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

tickle /ˈtɪ.kəl/

  1. Sự , sự làm cho buồn buồn.
    to give someone a tickle — cù người nào
  2. Cảm giác buồn buồn (muốn cười).

Ngoại động từ

sửa

tickle ngoại động từ /ˈtɪ.kəl/

  1. .
    to tickle the armpit — cù nách
  2. Làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn.
    the story tickles me — câu chuyện làm tôi buồn cười
  3. Kích thích.
    to tickle one's curiosity — kích thích tính tò mò

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

tickle nội động từ /ˈtɪ.kəl/

  1. Cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn.
    my nose tickles — mũi ngưa ngứa buồn buồn

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa