mơn trớn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məːn˧˧ ʨəːn˧˥ | məːŋ˧˥ tʂə̰ːŋ˩˧ | məːŋ˧˧ tʂəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məːn˧˥ tʂəːn˩˩ | məːn˧˥˧ tʂə̰ːn˩˧ |
Động từ
sửa- Vuốt ve.
- Ta cầm, ta mơn trớn viên đá (Nguyễn Xuân Sanh)
- Chiều chuộng để lấy lòng.
- Thực dân mơn trớn bọn tay sai.
Tham khảo
sửa- "mơn trớn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)