Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ lɨə̰ʔm˨˩tʰu˧˥ lɨə̰m˨˨tʰu˧˧ lɨəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ lɨəm˨˨tʰu˧˥ lɨə̰m˨˨tʰu˧˥˧ lɨə̰m˨˨

Động từ sửa

thu lượm

  1. Thu nhặt, gom góp lại.
    Thu lượm sắt vụn.
  2. Thu nhặt, tìm kiếm những cái có sẵn trong thiên nhiên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên thuỷ).
    Sống bằng săn bắn, thu lượm.

Tham khảo sửa