gặt hái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔt˨˩ haːj˧˥ | ɣa̰k˨˨ ha̰ːj˩˧ | ɣak˨˩˨ haːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣat˨˨ haːj˩˩ | ɣa̰t˨˨ haːj˩˩ | ɣa̰t˨˨ ha̰ːj˩˧ |
Động từ
sửa- Gặt nói chung.
- Bộ đội gặt hái giúp dân.
Tham khảo
sửa- "gặt hái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)