thảm đỏ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ːm˧˩˧ ɗɔ̰˧˩˧ | tʰaːm˧˩˨ ɗɔ˧˩˨ | tʰaːm˨˩˦ ɗɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˩ ɗɔ˧˩ | tʰa̰ːʔm˧˩ ɗɔ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửa- Thảm màu đỏ trải trên lối đi khi tiếp các nguyên thủ quốc gia, hoặc người nổi tiếng trong các sự kiện mang tính nghi thức và trang trọng.
- 19/01/2011, Thanh Phương, Trọng Thành, Nhà Trắng tiếp đón trọng thể chủ tịch Trung Quốc Hồ Cẩm Đào, RFI tiếng Việt:
- Sau bữa ăn tối hôm qua […], hôm nay, Nhà trắng trải thảm đỏ đón tiếp ông Hồ Cẩm Đào, với những nghi thức đặc biệt dành cho những chuyến viếng thăm cấp Nhà nước long trọng nhất.
- 17/07/2013, M.Khuê (theo Daily Mail), Người sói Hugh Jackman “cưỡi” Audi lên thảm đỏ, báo Người lao động:
- Tài tử nổi danh Hugh Jackman thu hút mọi ánh nhìn khi đến thảm đỏ buổi ra mắt phim […] bằng chiếc xe thể thao trắng hào nhoáng.
- 19/01/2011, Thanh Phương, Trọng Thành, Nhà Trắng tiếp đón trọng thể chủ tịch Trung Quốc Hồ Cẩm Đào, RFI tiếng Việt:
Dịch
sửaThảm màu đỏ trải trên lối đi khi tiếp các nguyên thủ quốc gia, hoặc người nổi tiếng
|
Đọc thêm
sửa- "thảm đỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)