trang trọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửatrang trọng
- Tỏ ra hết sức trân trọng.
- Sự đón tiếp trang trọng.
- Những lời trang trọng.
- Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.
Tham khảo
sửa- "trang trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)