tarnish
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɑːr.nɪʃ/
Hoa Kỳ | [ˈtɑːr.nɪʃ] |
Danh từ
sửatarnish /ˈtɑːr.nɪʃ/
- Trạng thái mờ, trạng thái xỉn.
- (Nghĩa rộng) Vết nhơ, vết bẩn, điều xấu.
Ngoại động từ
sửatarnish ngoại động từ /ˈtɑːr.nɪʃ/
- Làm cho mờ, làm cho xỉn.
- to tarnish the mirror — làm cho gương mờ
- (Nghĩa rộng) Làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc.
- to tarnish one's reputation — làm lu mờ thanh danh của mình
Chia động từ
sửatarnish
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tarnish | |||||
Phân từ hiện tại | tarnishing | |||||
Phân từ quá khứ | tarnished | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tarnish | tarnish hoặc tarnishest¹ | tarnishes hoặc tarnisheth¹ | tarnish | tarnish | tarnish |
Quá khứ | tarnished | tarnished hoặc tarnishedst¹ | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished |
Tương lai | will/shall² tarnish | will/shall tarnish hoặc wilt/shalt¹ tarnish | will/shall tarnish | will/shall tarnish | will/shall tarnish | will/shall tarnish |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tarnish | tarnish hoặc tarnishest¹ | tarnish | tarnish | tarnish | tarnish |
Quá khứ | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished |
Tương lai | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tarnish | — | let’s tarnish | tarnish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatarnish nội động từ /ˈtɑːr.nɪʃ/
Chia động từ
sửatarnish
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tarnish | |||||
Phân từ hiện tại | tarnishing | |||||
Phân từ quá khứ | tarnished | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tarnish | tarnish hoặc tarnishest¹ | tarnishes hoặc tarnisheth¹ | tarnish | tarnish | tarnish |
Quá khứ | tarnished | tarnished hoặc tarnishedst¹ | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished |
Tương lai | will/shall² tarnish | will/shall tarnish hoặc wilt/shalt¹ tarnish | will/shall tarnish | will/shall tarnish | will/shall tarnish | will/shall tarnish |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tarnish | tarnish hoặc tarnishest¹ | tarnish | tarnish | tarnish | tarnish |
Quá khứ | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished | tarnished |
Tương lai | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish | were to tarnish hoặc should tarnish |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tarnish | — | let’s tarnish | tarnish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tarnish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)