Tiếng Việt sửa

Liên từ sửa

nhân dịp

  1. K. Từ biểu thị điều sắp nêu ralí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó.
    Chúc mừng nhân dịp năm mới.

Dịch sửa

Tham khảo sửa