tête
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa
(la tête)Pháp (Paris) [la ˈtɛt]
(la tête)Pháp (Avignon) [la ˈtɛː.tə] Bỉ (Brabant wallon) [tɛ̝ˑt] Thụy Sĩ (Genève) [tɛːt] Canada (Laurentides) [tæɪ̯t] Canada (La Tuque) [taɪ̯t]
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
tête /tɛt/ |
têtes /tɛt/ |
tête /tɛt/ gc
- Đầu.
- Lever la tête — ngửng đầu lên
- Il a une tête de plus qu’elle — anh ta cao hơn cô ấy một đầu
- Tête d’un missile — đầu tên lửa
- Tête de liste — đầu danh sách
- Produit de tête de la distillation — sản phẩm phần đầu khi chưng cất
- Prendre la tête d’un mouvement — dẫn đầu một phong trào
- Casser la tête à quelqu'un — đánh vỡ đầu ai
- (Thể dục thể thao) Cú đánh đầu (cũng coup de tête).
- Joueur qui fait une tête — cầu thủ chơi cú đánh đầu
- Đầu óc.
- Une tête qui pense — một đầu óc có suy nghĩ
- Garder un fait dans sa tête — giữ một sự việc trong đầu óc
- Đầu người, đầu súc vật.
- Payer tant par tête — trả mỗi đầu người bao nhiêu đấy
- Posséder cinquante têtes de bétail — có năm mươi đầu gai súc
- Người cứng đầu.
- La tête du gouvernement — người đứng đầu chính phủ
- Ngọn, chỏm, mũ.
- Tête d’un arbre — ngọn cây
- Tête humorale — (giải phẫu) chỏm xương cánh tay
- Tête de vis — mũ đinh ốc
- (Thân mật) Vẻ mặt.
- Une drôle de tête — một vẻ mặt buồn cười
- à la tête de — đứng đầu
- à tête reposée — ???
- avoir de la tête — có suy nghĩ, gan dạ
- avoir du travail par-dessus la tête — bận bù đầu
- avoir la tête dure — cứng đầu
- avoir la tête lourde — đau đầu (vì một chuyện gì)
- avoir la tête sur les épaules — vẫn sống nguyên vẹn+ (nghĩa bóng) có suy nghĩ một cách thực tế
- avoir sa tête — có đầu óc tỉnh táo+ bướng bỉnh
- avoir une bonne tête — trông dễ thương
- baisser la tête — đầu xuống
- belle tête, mais de cervelle point — đẹp mã nhưng óc rỗng
- casser la tête — ???
- coup de tête — xem coup
- de la tête aux pieds — ???
- de tête — thuộc lòng
- Répéter de tête — nhắc lại thuộc lòng
- donner sa tête à couper — xem couper
- en avoir par-dessus la tête — (thân mật) chán ngấy rồi
- en tête — ở đầu; ở trước; đi trước
- faire la tête — (thân mật) hờn dỗi
- faire tête — xem faire
- faire une tête — (thân mật) tỏ ý bực mình, tỏ ý giận dỗi
- homme de tête — xem homme
- jeter une chose à la tête de quelqu'un — xem jeter
- jurer sur la tête de mes enfants — tôi mà nói sai thì trời quật chết con tôi
- la tête la première — chúi đầu xuống trước
- la tête me tourne — xem tourner
- marcher sur la tête — làm một việc điên rồ
- mauvaise tête — xem mauvais
- mettre à prix la tête de quelqu'un — xem prix
- monter à la tête — xem monter
- monter la tête à quelqu'un — xem monter
- n'avoir pas de tête — đầu óc để ở đâu đâu
- n'en faire qu’à sa tête — tự ý hành động chẳng hỏi ý kiến ai
- ne plus savoir où donner de la tête — xem donner
- payer de sa tête — phải chịu hy sinh (vì một chuyện gì)
- perdre la tête — cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa
- sa casser la tête — phiền phức
- se mettre en tête de — xem mettre
- se payer la tête de quelqu'un — xem payer
- se taper la tête contre les murs — khó quá không biết giải quyết thế nào
- sur la tête de quelqu'un — dồn cả vào ai
- tenir tête à — xem tenir
- tête à tête — mặt đối mặt
- tête chaude — người nóng nảy
- tête de... — đồ... (câu rủa)
- tête de ligne — ga đầu mối, bến đầu mối
- tête d’enterrement — mặt buồn rười rượi
- tête de Turc — người chịu đấm, nguời bị bắt nạt
- tête froide — người điềm đạm
- tête légère — người khờ khạo nhẹ dạ
- tête pelée — người hói đầu
Tham khảo
sửa- "tête", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)