syn
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | syn | synet |
Số nhiều | syn, syner | syna, synene |
syn gđ
- Thị giác, thị lực, thị năng.
- Hun mistet synet.
- Quang cảnh, cảnh tượng. Dáng, hình dáng. Sự xuất hiện.
- Reven ble skremt ved synet av hunden.
- for (et) syns skyld — Vì hình thức bên ngoài.
- å komme til syne — Xuất hiện, lộ diện.
- å slippe/tape noe(n) av syne — Để vật gì (ai) lọt khỏi tầm mắt.
- å få syn for sagn — Thấy tận mắt điều gì, việc gì.
- Ute av syne, ute av sinn. — Xa mặt cách lòng.
- et syn for guder — Hiện tượng lạ kỳ, lạ lùng, quái dị.
- Quan niệm, ý kiến.
- Jeg har ikke forandret syn på den saken.
- etter mitt syn
- Ảo ảnh, ảo tưởng.
- Jeg hadde et syn i natt.
- å se syner — Có ảo tưởng, thấy ảo ảnh.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) synsbedrag gđ: Ảo tưởng, ảo giác, sự trông lầm.
- (1) synsbesvær gđ: Sự không thấy rõ.
- (1) synsinntrykk gđ: Ý niệm, cảm tưởng.
Tham khảo
sửa- "syn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan
sửaDanh từ
sửasyn gđ (số nhiều synowie)
- Con trai.