Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít syn synet
Số nhiều syn, syner syna, synene

syn

  1. Thị giác, thị lực, thị năng.
    Hun mistet synet.
  2. Quang cảnh, cảnh tượng. Dáng, hình dáng. Sự xuất hiện.
    Reven ble skremt ved synet av hunden.
    for (et) syns skyld — Vì hình thức bên ngoài.
    å komme til syne — Xuất hiện, lộ diện.
    å slippe/tape noe(n) av syne — Để vật gì (ai) lọt khỏi tầm mắt.
    å få syn for sagn — Thấy tận mắt điều gì, việc gì.
    Ute av syne, ute av sinn. — Xa mặt cách lòng.
    et syn for guder — Hiện tượng lạ kỳ, lạ lùng, quái dị.
  3. Quan niệm, ý kiến.
    Jeg har ikke forandret syn på den saken.
    etter mitt syn
  4. Ảo ảnh, ảo tưởng.
    Jeg hadde et syn i natt.
    å se syner — Có ảo tưởng, thấy ảo ảnh.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Ba Lan

sửa

Danh từ

sửa

syn (số nhiều synowie)

  1. Con trai.