ý niệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˥ niə̰ʔm˨˩ | ḭ˩˧ niə̰m˨˨ | i˧˥ niəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˩˩ niəm˨˨ | i˩˩ niə̰m˨˨ | ḭ˩˧ niə̰m˨˨ |
Danh từ
sửaý niệm
- Sự hiểu biết, nhận thức bước đầu về sự vật, sự việc, quan hệ, quá trình nào đó.
- Những ý niệm ban đầu về sự vật.
Tham khảo
sửa- "ý niệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)