Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧kwaːŋ˧˥ kan˧˩˨waːŋ˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ kajŋ˧˩kwaːŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quang cảnh

  1. Cảnh vậtnhững hoạt động của con người trong đó.
    Quang cảnh nông thôn ngày mùa .
    Quang cảnh phiên chợ tết thật đông vui nhộn nhịp.

Tham khảo sửa

Tiếng Việt trung cổ sửa

Danh từ sửa

quang cảnh

  1. quang cảnh.

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Việt: quang cảnh

Tham khảo sửa