suggest
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /səɡ.ˈdʒɛst/
Hoa Kỳ | [səɡ.ˈdʒɛst] |
Ngoại động từ
sửasuggest ngoại động từ /səɡ.ˈdʒɛst/
- Gợi, làm nảy ra trong trí.
- an idea suggested itself to me — một ý nảy ra trong óc tôi
- Đề nghị.
- to suggest meeting — đề nghị họp
- Đưa ra giả thuyết là.
- (Pháp lý) Đề nghị thừa nhận là.
- I suggest that you were aware of what was happening — tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra
Chia động từ
sửasuggest
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to suggest | |||||
Phân từ hiện tại | suggesting | |||||
Phân từ quá khứ | suggested | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suggest | suggest hoặc suggestest¹ | suggests hoặc suggesteth¹ | suggest | suggest | suggest |
Quá khứ | suggested | suggested hoặc suggestedst¹ | suggested | suggested | suggested | suggested |
Tương lai | will/shall² suggest | will/shall suggest hoặc wilt/shalt¹ suggest | will/shall suggest | will/shall suggest | will/shall suggest | will/shall suggest |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suggest | suggest hoặc suggestest¹ | suggest | suggest | suggest | suggest |
Quá khứ | suggested | suggested | suggested | suggested | suggested | suggested |
Tương lai | were to suggest hoặc should suggest | were to suggest hoặc should suggest | were to suggest hoặc should suggest | were to suggest hoặc should suggest | were to suggest hoặc should suggest | were to suggest hoặc should suggest |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | suggest | — | let’s suggest | suggest | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "suggest", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)