Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

sped

  1. Sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực.
    at full speed — hết tốc lực
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng.

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

sped ngoại động từ sped

  1. Làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh.
    to speed the collapse of imperialism — đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
  2. Điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định.
    to speed an engine — điều chỉnh tốc độ một cái máy
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bắn mạnh.
    to speed an arrow from the bow — bắn mạnh mũi tên khỏi cung
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Giúp (ai) thành công.
    God speed you! — cầu trời giúp anh thành công

Nội động từ sửa

sped nội động từ

  1. Đi nhanh, chạy nhanh.
    the car speeds along the street — chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
  2. Đi quá tốc độ quy định.
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Thành công, phát đạt.
    how have you sped? — anh làm thế nào?

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa