Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ iən˧˧ɓïn˧˧ iəŋ˧˥ɓɨn˨˩ iəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ iən˧˥ɓïŋ˧˧ iən˧˥˧

Danh từ

sửa

bình yên

  1. tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống.
    Cuộc sống bình yên.
    Gia đình được bình yên, khoẻ mạnh.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bình yên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam