Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsnɑɪp/

Danh từ

sửa

snipe /ˈsnɑɪp/

  1. (Động vật học) Chim dẽ giun.
  2. (Quân sự) Sự bắn tỉa; phát bắn tỉa.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đầu mẩu thuốc lá, đầu mẩu xì gà (hút còn thừa).

Nội động từ

sửa

snipe nội động từ /ˈsnɑɪp/

  1. Đi săn dẽ giun.
  2. (Quân sự) Bắn tỉa.

Ngoại động từ

sửa

snipe ngoại động từ /ˈsnɑɪp/

  1. (Quân sự) Bắn tỉa (quân địch... ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)