skarp
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | skarp |
gt | skarpt | |
Số nhiều | skarpe | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
skarp
- Sắc, bén.
- en skarp kniv/stein/kant
- skarpe tenner
- Quanh co.
- en skarp sving
- Rõ ràng, sáng sủa.
- et skarpt bilde
- å stille bildet skarpt
- (Ánh sáng) Chói mắt. (Âm thanh) Chói tai. (Mùi vị) Mặn, cay, đắng, đậm đà.
- skarp stemme/farge/ost
- skarp sol
- en skarp lukt av svovel
- et skarpt smell
- en skarp nese — Mũi bén nhạy.
- skarp hørsel — Sự thính tai.
- skarpt blikk — Cái nhìn sắc sảo, sâu sắc.
- Xuyên phá.
- skarp ammunisjon
- å skyte med skarpt
- Mạnh mẽ, dữ dội, kịch liệt, khốc liệt, ác liệt.
- skarp kritikk/konkurranse
- en skarp irettesettelse
- Hun snakket til ham i en skarp tone.
- Thông minh, sắc sảo.
- Hun er svært skarp i matematikk.
- å gjøre det skarpt — Làm việc gì một cách sắc sảo.
Tham khảo
sửa- "skarp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)