seem
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsim/
Hoa Kỳ | [ˈsim] |
Nội động từ
sửaseem nội động từ /ˈsim/
- Có vẻ như, dường như, coi bộ.
- You seem surprise to see me - Bạn có vẻ ngạc nhiên khi thấy tôi.
- he seems to be a good fellow — anh ta có vẻ là người tốt
- it seems that he does not understand — coi bộ nó không hiểu
- there seems to be some misunderstanding — hình như có sự hiểu lầm
Thành ngữ
sửa- not to seem to...:
- Vì một lý do nào đó (nên) không...
- he does not seem to like his job — vì một lý do nào đó anh ta không thích công việc của mình
- Vì một lý do nào đó (nên) không...
- to seem good to someone:
Chia động từ
sửaseem
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to seem | |||||
Phân từ hiện tại | seeming | |||||
Phân từ quá khứ | seemed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seem | seem hoặc seemest¹ | seems hoặc seemeth¹ | seem | seem | seem |
Quá khứ | seemed | seemed hoặc seemedst¹ | seemed | seemed | seemed | seemed |
Tương lai | will/shall² seem | will/shall seem hoặc wilt/shalt¹ seem | will/shall seem | will/shall seem | will/shall seem | will/shall seem |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seem | seem hoặc seemest¹ | seem | seem | seem | seem |
Quá khứ | seemed | seemed | seemed | seemed | seemed | seemed |
Tương lai | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | seem | — | let’s seem | seem | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "seem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)