sâm cầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˧ kə̤m˨˩ | ʂəm˧˥ kəm˧˧ | ʂəm˧˧ kəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəm˧˥ kəm˧˧ | ʂəm˧˥˧ kəm˧˧ |
Danh từ
sửasâm cầm
- Chim lông đen, mỏ trắng, sống ở vùng sông hồ thuộc phương Bắc, trú đông ở phương Nam, thịt ngon và thơm.
Tham khảo
sửa- "sâm cầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)